VIETNAMESE

càn quét

quét sạch

word

ENGLISH

sweep

  
VERB

/swiːp/

clear out

Càn quét là hành động phá hủy hoặc dọn sạch một khu vực.

Ví dụ

1.

Cơn bão đã càn quét qua làng.

The storm swept through the village.

2.

Quân đội đã càn quét khu vực tìm các mối đe dọa.

The army swept the area for threats.

Ghi chú

Càn quét là một từ thuộc lĩnh vực hành động và tác động. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Ravage – Tàn phá Ví dụ: The storm ravaged the coastal towns. (Cơn bão đã tàn phá các thị trấn ven biển.) check Devastate – Phá hủy Ví dụ: The wildfire devastated thousands of acres of forest. (Đám cháy rừng đã phá hủy hàng ngàn mẫu rừng.) check Overrun – Tràn qua Ví dụ: The army overran the enemy's base in a matter of hours. (Quân đội đã tràn qua căn cứ của kẻ thù chỉ trong vài giờ.)