VIETNAMESE

Cản quang

Chất tăng độ rõ nét

ENGLISH

Contrast agent

  
NOUN

/ˈkɒntræst ˈeɪʤənt/

Imaging enhancer

“Cản quang” là chất dùng trong chẩn đoán hình ảnh để làm rõ cấu trúc cơ thể khi chụp X-quang.

Ví dụ

1.

Cản quang cải thiện độ rõ của cơ quan bên trong.

Contrast agents improve the visibility of internal organs.

2.

Bác sĩ sử dụng chất cản quang cho ảnh X-quang.

The doctor used a contrast agent for the X-ray.

Ghi chú

Contrast agent là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và chẩn đoán hình ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Radiopaque substance - Chất cản quang Ví dụ: A contrast agent is a radiopaque substance used in medical imaging. (Chất cản quang là một chất cản quang được sử dụng trong hình ảnh y khoa.) check X-ray dye - Thuốc nhuộm X-quang Ví dụ: The X-ray dye helps visualize internal organs clearly. (Thuốc nhuộm X-quang giúp nhìn rõ các cơ quan nội tạng.) check Imaging enhancer - Chất tăng cường hình ảnh Ví dụ: Contrast agents act as imaging enhancers for CT and MRI scans. (Chất cản quang hoạt động như chất tăng cường hình ảnh cho chụp CT và MRI.)