VIETNAMESE

Cần nối mạch

Thanh nối mạch, công cụ kết nối

word

ENGLISH

Circuit jumper

  
NOUN

/ˈsɜrkɪt ˈʤʌmpər/

Electrical connector, bridge

Cần nối mạch là dụng cụ dùng để kết nối hai hoặc nhiều đoạn mạch điện.

Ví dụ

1.

Cần nối mạch được sử dụng để kiểm tra hệ thống.

The circuit jumper was used to test the system.

2.

Anh ấy lắp một cần nối mạch để hoàn thành mạch điện.

He installed a circuit jumper to complete the circuit.

Ghi chú

Jumper là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của jumper nhé! check Nghĩa 1: Áo chui đầu Ví dụ: She wore a cozy jumper to stay warm in the cold weather. (Cô ấy mặc một chiếc áo chui đầu ấm áp để giữ ấm trong thời tiết lạnh.) check Nghĩa 2: Thiết bị nhảy mạch Ví dụ: The technician used a jumper to bypass the broken circuit. (Kỹ thuật viên đã sử dụng thiết bị nhảy mạch để vượt qua mạch hỏng.)