VIETNAMESE

cần lao

Siêng năng, cần cù, chăm chỉ, chịu khó

ENGLISH

hardworking

  
ADJ

/ˈhɑrˌdwɜrkɪŋ/

diligent, industrious

Cần lao là tính cách chăm chỉ, siêng năng trong công việc.

Ví dụ

1.

Cô luôn là một học sinh cần lao, thường xuyên thức khuya để hoàn thành bài tập.

She was always a hardworking student, often staying up late to finish her assignments.

2.

Thái độ cần lao của đội đã được đền đáp bằng một chiến thắng.

The team's hardworking attitude paid off with a win.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "hardworking" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - industrious : chăm chỉ, siêng năng - diligent : siêng năng, cần cù - assiduous : cần cù, chăm chỉ - productive : năng suất, sản xuất - efficient : hiệu quả, năng suất - persevering : kiên trì, bền chí