VIETNAMESE

cân đối ngân sách

ENGLISH

budget balance

  
NOUN

/ˈbʌʤɪt ˈbæləns/

Cân đối ngân sách là việc đảm bảo tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách tính cho năm ngân sách.

Ví dụ

1.

Chính phủ đang nỗ lực để đạt được cân đối ngân sách bằng cách cắt giảm các chi phí không cần thiết.

The government is working to achieve a budget balance by cutting unnecessary expenses.

2.

Cân đối ngân sách của công ty bị ảnh hưởng bởi đại dịch.

The company's budget balance was affected by the pandemic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ (idiom) liên quan đến từ "balance" nhé 1. (on) the balance of evidence/probability: (xem xét) bằng chứng ở cả hai phía của một cuộc tranh luận, để tìm ra lý do hoặc kết quả có khả năng nhất của một điều gì đó. Example: The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash. (Nhân viên điều tra cho rằng xét về khả năng có thể xảy ra nhất, phi công đã bị đột quỵ ngay trước khi vụ tai nạn xảy ra.) 2. (be/hang) in the balance: Nếu tương lai của một cái gì đó / ai đó, hoặc kết quả của một cái gì đó (be/hang) in the balance, nó không chắc chắn. Example: The long-term future of the space programme hangs in the balance. (Tương lai lâu dài của chương trình không gian là không chắc chắn.) 3. (catch/throw somebody) off balance: làm cho ai đó không ổn định và có nguy cơ bị ngã Example: The sudden movement threw him off balance. (Chuyển động đột ngột khiến anh mất thăng bằng.)