VIETNAMESE

cân bằng ngân sách

điều chỉnh ngân sách

word

ENGLISH

balance the budget

  
VERB

/ˈbæləns ðə ˈbʌdʒɪt/

manage budget

Cân bằng ngân sách là điều chỉnh chi tiêu và thu nhập sao cho phù hợp.

Ví dụ

1.

Chính phủ hướng tới cân bằng ngân sách năm nay.

The government aims to balance the budget this year.

2.

Điều quan trọng là cân bằng ngân sách trong thời kỳ khủng hoảng.

It's essential to balance the budget during a crisis.

Ghi chú

Cân bằng ngân sách là một từ thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Financial planning – Lập kế hoạch tài chính Ví dụ: Effective financial planning helps balance the budget. (Lập kế hoạch tài chính hiệu quả giúp cân bằng ngân sách.) check Revenue – Doanh thu Ví dụ: The company increased its revenue to cover the expenses. (Công ty đã tăng doanh thu để trang trải chi phí.) check Expenditure – Chi tiêu Ví dụ: They reduced their expenditure to stay within budget. (Họ đã giảm chi tiêu để ở trong giới hạn ngân sách.)