VIETNAMESE
cán bộ tín dụng
nhân viên tín dụng ngân hàng
ENGLISH
credit officer
/ˈkrɛdət ˈɔfəsər/
loan officer
Cán bộ tín dụng là một loại nghề nghiệp thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, đảm nhận các vấn đề liên quan đến tín dụng của ngân hàng, trực tiếp làm việc với khách hàng.
Ví dụ
1.
Cán bộ tín dụng thay mặt ngân hàng xử lý các đơn xin vay tài chính cho khách hàng.
A credit officer processes financial loan applications for clients on behalf of banks.
2.
Cán bộ tín dụng kiếm được trung bình $ 67500/năm ở Úc.
A credit officer makes an average of $67500/year in Australia.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng chỉ chức danh khác tại ngân hàng nhé:
- branch manager: quản lý chi nhánh
- credit approval officer: nhân viên tín dụng ngân hàng
- accounting controller: kiểm soát viên kế toán
- financial analyst: chuyên gia phân tích tài chính
- auditor: kiểm toán viên
- financial risk manager: quản lý rủi ro tài chính
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết