VIETNAMESE
cán bộ hợp đồng
chuyên viên hợp đồng
ENGLISH
contracts specialist
/ˈkɑnˌtrækts ˈspɛʃələst/
Cán bộ hợp đồng là những người thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn trong soạn thảo và quản lý hợp đồng.
Ví dụ
1.
Cán bộ hợp đồng đã xem xét các điều khoản của thỏa thuận trước khi ký kết.
The contracts specialist reviewed the terms of the agreement before signing it.
2.
Cán bộ hợp đồng chịu trách nhiệm soạn thảo và đàm phán các hợp đồng với các nhà cung cấp.
The contracts specialist is responsible for drafting and negotiating contracts with suppliers.
Ghi chú
Từ "specialist" ngoài dạng danh từ với nghĩa là cán bộ, chuyên viên còn có thể được dùng ở dạng tính từ với nét nghĩa: có hoặc liên quan đến kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể trong công việc, học tập hoặc y học. Example: Her specialist subject is Italian Renaissance painting. (Môn học chuyên của cô là hội họa thời Phục hưng Ý.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết