VIETNAMESE

cán bộ Đoàn Thanh niên (470)

cán bộ Đoàn đội, cán bộ Đoàn

ENGLISH

union cadre

  
NOUN

/ˈjunjən ˈkædri/

Cán bộ Đoàn Thanh niên là cán bộ hoạt động chính trị- xã hội được Đảng giao nhiệm vụ công tác vận động thanh, thiếu nhi, trực tiếp thực hiện công tác vận động tuyên tuyền giáo dục thanh thiếu niên theo đường lối giáo dục chính sách của Đảng, Nhà nước và Điều lệ Đoàn.

Ví dụ

1.

Cán bộ Đoàn Thanh niên đã giúp tổ chức một sự kiện dọn dẹp công viên thành phố.

The union cadre for the youth organization helped organize a clean-up event for the city park.

2.

Cán bộ Đoàn Thanh niên đã thực hiện một cuộc khảo sát về sự tham gia của giới trẻ vào những hoạt động cộng đồng.

The union cadre conducted a survey on youth engagement in community activities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt “officer” và “cadre” nhé! 1.“Officer” thường đề cập đến một cá nhân giữ một cấp bậc (rank) hoặc vị trí (position) cụ thể trong một cấu trúc phân cấp (a hierarchical structure), chẳng hạn như sĩ quan quân đội (a military officer) hoặc sĩ quan cảnh sát (a police officer). Họ thường có quyền ra quyết định (decision-making authority) và chịu trách nhiệm thực thi các chính sách và quy định (enforcing policies and regulations). 2.“Cadre” thường đề cập đến một nhóm các cá nhân (a group of individuals) được lựa chọn (selected) và đào tạo (trained) để trở thành đội ngũ lãnh đạo hoặc quản lý cốt lõi (core leadership or management team) của một tổ chức. Họ thường chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên (managing resources) và cung cấp hướng dẫn (providing guidance) cho phần còn lại của tổ chức.