VIETNAMESE
đoàn thanh niên cộng sản
đoàn thanh niên chính trị
ENGLISH
Communist Youth Union
/ˈkɒmjʊnɪst juːθ ˈjuːnjən/
political youth union
Từ "đoàn thanh niên cộng sản" là tổ chức chính trị xã hội dành cho thanh niên, hoạt động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Ví dụ
1.
Đoàn thanh niên cộng sản đã tổ chức một chiến dịch nâng cao nhận thức về môi trường.
The Communist Youth Union held a campaign to promote environmental awareness.
2.
Các đoàn thanh niên cộng sản đóng vai trò quan trọng trong việc giáo dục thành viên trẻ về trách nhiệm xã hội.
Communist Youth Unions play a crucial role in educating young members about social responsibilities.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Communist Youth Union nhé!
Political youth group – Nhóm thanh niên chính trị
Phân biệt:
Political youth group tập trung vào vai trò chính trị của tổ chức thanh niên.
Ví dụ:
The political youth group advocates for social reforms.
(Nhóm thanh niên chính trị kêu gọi cải cách xã hội.)
Socialist youth movement – Phong trào thanh niên xã hội chủ nghĩa
Phân biệt:
Socialist youth movement nhấn mạnh vào tư tưởng xã hội chủ nghĩa trong hoạt động của nhóm.
Ví dụ:
The socialist youth movement organizes educational campaigns.
(Phong trào thanh niên xã hội chủ nghĩa tổ chức các chiến dịch giáo dục.)
Progressive youth union – Liên đoàn thanh niên tiến bộ
Phân biệt:
Progressive youth union tập trung vào các hoạt động thúc đẩy sự phát triển xã hội và cá nhân.
Ví dụ:
The progressive youth union empowers young people through training programs.
(Liên đoàn thanh niên tiến bộ trao quyền cho thanh niên thông qua các chương trình đào tạo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết