VIETNAMESE
căn bậc 2
ENGLISH
square root
/skwɛr rut/
Căn bậc hai (trong toán học) của một số a là một số x sao cho x² = a, hay nói cách khác là số x mà bình phương lên thì = a.
Ví dụ
1.
Căn bậc hai của một số cụ thể là số đã được nhân với chính nó để đạt đến số đó.
The square root of a particular number is the number that was multiplied by itself to reach that number.
2.
Đối với một dây đàn được kéo căng, cao độ sẽ biến thiên theo căn bậc hai của độ căng.
For a stretched string, the pitch varies as the square root of the tension.
Ghi chú
Căn bậc hai (square root) là một số tạo ra một đại lượng xác định (specified quantity) khi nhân (multiply) với chính nó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết