VIETNAMESE
bác sĩ chuyên khoa 2
ENGLISH
specialist level 2 doctor
/ˈspɛʃələst ˈlɛvəl 2 ˈdɑktər/
Bác sĩ chuyên khoa 2 là bác sĩ chuyên khoa 1 nâng cấp thêm trình độ chuyên môn qua học thêm khoảng 2 năm.
Ví dụ
1.
Cô ấy là bác sĩ chuyên khoa 2 tại một bệnh viện địa phương.
She is a specialist level 2 doctor at a local hospital.
2.
Ông Lê Trọng Bình là bác sĩ chuyên khoa 2 bệnh viện Vinmec.
Mr. Le Trong Binh is a specialist level 2 doctor at Vinmec hospital.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số cấp độ cho nghề bác sĩ qua một số từ vựng sau trong tiếng Anh nha!
- specialist level 1 doctor (bác sĩ chuyên khoa 1), bác sĩ tốt nghiệp tiếp tục học về một chuyên ngành
- specialist level 2 doctor (bác sĩ chuyên khoa 2), bác sĩ chuyên khoa 1 tốt nghiệp tiếp tục học chuyên sâu
- chief physician (bác sĩ trưởng khoa), người đứng đầu một chuyên khoa, do kinh nghiệm hoặc thăng chức
- master of medicine (thạc sĩ bác sĩ), bác sĩ tốt nghiệp lấy bằng về nghiên cứu y học, thường để giảng dạy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết