VIETNAMESE

cám

ENGLISH

bran

/bræn/

Cám là chất bột màu vàng nâu, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát, thường dùng làm thức ăn cho lợn.

Ví dụ

1.

Cám được sử dụng làm thức ăn gia súc và thuốc gia súc.

The bran is used for cattle food and poultices.

2.

Các sản phẩm phụ là cám và cám mịn, được sử dụng làm thức ăn chăn nuôi.

By-products are bran and pollard, which are used for stock feed.

Ghi chú

Cám (bran) là chất bột màu vàng nâu, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo (the outer layers) nát vụn ra khi giã (pound), thường dùng làm thức ăn (food) cho lợn (pigs).