VIETNAMESE

cắm

đặt vào

word

ENGLISH

insert

  
VERB

/ˈɪnsɜːt/

place

“Cắm” là hành động đưa thứ gì đó vào trong một bề mặt hoặc vị trí cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã cắm chìa khóa vào ổ khóa.

He inserted the key into the lock.

2.

Anh ấy đã cắm USB vào máy tính xách tay.

He inserted the USB into the laptop.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Insert khi nói hoặc viết nhé! check Insert a plug into a socket - Cắm phích cắm vào ổ điện Ví dụ: He inserted the plug into the socket carefully. (Anh ấy cắm phích cắm vào ổ điện một cách cẩn thận.) check Insert a coin into a vending machine - Cắm đồng xu vào máy bán hàng tự động Ví dụ: She inserted a coin into the vending machine to buy a drink. (Cô ấy cắm đồng xu vào máy bán hàng tự động để mua đồ uống.) check Insert a key into a lock - Cắm chìa khóa vào ổ khóa Ví dụ: He inserted the key into the lock and turned it. (Anh ấy cắm chìa khóa vào ổ khóa và xoay nó.)