VIETNAMESE

cảm thương

thương hại, đồng cảm

ENGLISH

pity

  
VERB

/ˈpɪti/

Cảm thương là thương xót, đồng cảm và thương tiếc cho ai đó vì họ đang trải qua điều gì đó khó khăn.

Ví dụ

1.

Tôi thấy cảm thương cho những con vật sống trong điều kiện tồi tàn trong sở thú.

I pity the animals living in poor conditions in the zoo.

2.

Tôi cảm thương cho những ai chưa từng yêu.

I pity anyone who's never been in love.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "pity" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - sympathy : sự đồng cảm. - compassion : sự thương cảm. - empathy : sự thông cảm. - mercy : sự khoan dung, nhân từ.