VIETNAMESE
cảm thụ văn học
thưởng thức
ENGLISH
appreciate literature
/əˈpriːʃieɪt ˈlɪtərəʧər/
understand literature
Cảm thụ văn học là khả năng hiểu và cảm nhận ý nghĩa của văn học.
Ví dụ
1.
Anh ấy cảm thụ văn học qua thơ ca.
He appreciates literature through poetry.
2.
Cô ấy cảm thụ văn học ở nhiều thể loại khác nhau.
She appreciates literature in its many forms.
Ghi chú
Cảm thụ văn học là một từ thuộc lĩnh vực học thuật và nghệ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé!
Theme – Chủ đề
Ví dụ:
The main theme of the novel is love and betrayal.
(Chủ đề chính của tiểu thuyết là tình yêu và sự phản bội.)
Plot – Cốt truyện
Ví dụ:
The plot of the story kept me engaged till the end.
(Cốt truyện của câu chuyện đã giữ tôi tập trung đến cuối.)
Characterization – Sự khắc họa nhân vật
Ví dụ:
The author's characterization of the protagonist was brilliant.
(Tác giả đã khắc họa nhân vật chính rất xuất sắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết