VIETNAMESE

cấm khẩu

mất tiếng

word

ENGLISH

Mutism

  
NOUN

/ˈmjuːtɪzəm/

Cấm khẩu là tình trạng mất khả năng nói do tổn thương thần kinh hoặc bệnh lý.

Ví dụ

1.

Cấm khẩu có thể do chấn thương tâm lý.

Mutism can result from psychological trauma.

2.

Liệu pháp giúp cải thiện giao tiếp trong các trường hợp cấm khẩu.

Therapy helps improve communication in mutism cases.

Ghi chú

Từ Mutism là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học lâm sàngngôn ngữ trị liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Speech absence – Mất khả năng nói Ví dụ: Mutism is a condition involving speech absence despite the ability to hear and understand. (Cấm khẩu là tình trạng không nói được mặc dù người bệnh vẫn nghe và hiểu bình thường.) check Voluntary silence – Sự im lặng có chủ ý Ví dụ: In selective cases, mutism may present as voluntary silence in social anxiety. (Trong một số trường hợp, cấm khẩu là tình trạng im lặng có chủ ý do lo âu xã hội.) check Psychogenic mutism – Câm tâm lý Ví dụ: Mutism can be classified as psychogenic mutism when linked to trauma or stress. (Cấm khẩu có thể là câm tâm lý khi liên quan đến sang chấn tinh thần.) check Complete speech inhibition – Ngừng phát ngôn hoàn toàn Ví dụ: In severe cases, mutism leads to complete speech inhibition and social withdrawal. (Cấm khẩu nặng có thể gây mất khả năng phát ngôn hoàn toàn và rút lui xã hội.)