VIETNAMESE

căm hờn

ENGLISH

hold a grudge

  
VERB

/hoʊld ə ɡrʌʤ/

Căm hờn là căm giận và oán hờn sâu sắc.

Ví dụ

1.

Tôi không muốn mời Jane đến bữa tiệc vì cô ấy vẫn còn căm hờn tôi vì điều mà tôi đã làm nhiều năm trước.

I don't want to invite Jane to the party because she still holds a grudge against me for something I did years ago.

2.

Mặc dù Jack đã xin lỗi vì sai lầm của mình, ông chủ của anh ấy vẫn còn căm hờn và từ chối thăng chức cho anh ấy.

Even though Jack apologized for his mistake, his boss still holds a grudge against him and refuses to give him a promotion.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "hold a grudge" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - resentment : sự oán giận. - animosity : sự thù địch. - bitterness : sự đắng cay. - rancor : sự oán hận. - hostility : sự thù địch. - hatred : sự căm ghét. - enmity : sự thù địch.