VIETNAMESE

cảm giác tội lỗi

ENGLISH

guilt

  
NOUN

/ɡɪlt/

Cảm giác tội lỗi là cảm giác lo lắng hoặc không vui mà bạn có vì bạn đã làm sai điều gì đó, chẳng hạn như gây hại cho người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã phải chịu đựng cảm giác tội lỗi khi bỏ rơi những đứa con của mình.

He suffered such feelings of guilt over leaving his children.

2.

Cô nhớ lại với một cảm giác tội lỗi rằng cô đã không gọi cho mẹ mình.

She remembered with a pang of guilt that she hadn't called her mother.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "guilt" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - remorse: hối hận, ăn năn - shame: xấu hổ, nhục nhã - regret: tiếc nuối, hối tiếc - culpability: tội lỗi, tội danh - self-reproach: tự trách, tự trách mình - contrition: sự hối lỗi, sự ăn năn