VIETNAMESE

cắm điện

kết nối, cắm điện

ENGLISH

plug in

  
NOUN

/plʌg ɪn/

connect, link up

Cắm điện là đưa phích cắm vào nguồn điện.

Ví dụ

1.

Tôi có thể cắm điện máy sấy tóc ở đâu?

Where can I plug in my hairdryer?

2.

Máy in đã được cắm điện chưa?

Is the printer plugged in?

Ghi chú

Một số động từ/cụm động từ trong tiếng Anh chỉ việc cắm điện mà có lẽ bạn cần biết nè!

- plug in: Where can I plug in my hairdryer? (Tôi có thể cắm điện máy sấy tóc ở đâu?)

- connect: Connect this computer to that power source over there. (Cắm chiếc máy tính này vào nguồn điện ở bên kia.)

- link up: You may want to link this cell phone up. It ran out of battery (Bạn sẽ muốn cắm điện cho chiếc điện thoại này đó, nó hết pin rồi.)

- wire up: Can you help me wire up the server? (Bạn giúp tôi cắm điện cho hệ thống máy chủ được không?)

- supply electricity to: You may want to try supply electricity to the system to make sure it works properly. (Bạn cắm điện thử xem máy có chạy bình thường không.)