VIETNAMESE

cuộn cảm điện thoại

cuộn dây điện thoại

word

ENGLISH

phone inductor

  
NOUN

/fəʊn ɪnˈdʌktər/

mobile coil

Cuộn cảm điện thoại là thành phần trong mạch điện của điện thoại, dùng để điều chỉnh dòng điện hoặc tín hiệu.

Ví dụ

1.

Cuộn cảm điện thoại điều chỉnh dòng điện trong mạch.

The phone inductor regulates power flow in the circuit.

2.

Cuộn cảm là thành phần quan trọng trong xử lý tín hiệu điện thoại.

Inductors are key components in phone signal processing.

Ghi chú

Từ phone inductor là một từ vựng thuộc lĩnh vực linh kiện điện tửthiết bị viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Miniature coil – Cuộn cảm mini Ví dụ: A phone inductor is a miniature coil used in smartphone circuits to manage current. (Cuộn cảm điện thoại là cuộn dây mini dùng trong mạch smartphone để điều khiển dòng điện.) check EMI suppressor – Bộ khử nhiễu điện từ Ví dụ: It acts as an EMI suppressor to reduce electromagnetic interference. (Nó đóng vai trò khử nhiễu điện từ trong thiết bị.) check Power filter – Bộ lọc nguồn Ví dụ: Phone inductors function as power filters in charging and signal paths. (Cuộn cảm giúp lọc nhiễu trong đường tín hiệu và sạc pin điện thoại.) check Component in RF circuit – Linh kiện trong mạch tần số vô tuyến Ví dụ: They are essential components in RF circuits of wireless communication. (Là linh kiện quan trọng trong mạch RF của các thiết bị truyền thông không dây.)