VIETNAMESE
cấm cửa
không cho vào
ENGLISH
ban entry
/bæn ˈɛntri/
refuse access
“Cấm cửa” là hành động không cho phép ai vào nhà hoặc một khu vực nào đó.
Ví dụ
1.
Họ đã cấm cửa những nhân sự không được phép.
They banned entry to unauthorized personnel.
2.
Câu lạc bộ đã cấm cửa bất kỳ ai không có giấy tờ hợp lệ.
The club banned entry for anyone without proper ID.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Ban Entry khi nói hoặc viết nhé!
Ban entry to unauthorized personnel - Cấm cửa người không có thẩm quyền
Ví dụ:
The facility banned entry to unauthorized personnel for security reasons.
(Cơ sở đã cấm cửa người không có thẩm quyền vì lý do an ninh.)
Strict ban on entry to restricted areas - Cấm cửa nghiêm ngặt vào các khu vực hạn chế
Ví dụ:
The company enforced a strict ban on entry to restricted areas.
(Công ty thực thi lệnh cấm cửa nghiêm ngặt vào các khu vực hạn chế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết