VIETNAMESE

cảm âm

ENGLISH

perfect pitch

  
NOUN

/ˈpɜːfɪkt pɪʧ/

absolute pitch, relative pitch

Cảm âm là khả năng của một người không cần bất cứ nhạc cụ hay nốt cột mốc nào, họ vẫn có thể xác định cao độ nốt bất kì khi nghe, và hát hoặc đàn lại chính xác cao độ của nốt đó.

Ví dụ

1.

Khi còn trẻ, Emily trình bày một khả năng âm nhạc tuyệt vời và được chẩn đoán với khả năng cảm âm lúc còn trẻ tuổi.

As a child, Emily demonstrated an extraordinary ability for music and was diagnosed with perfect pitch at a young age

2.

Giáo sư âm nhạc kinh ngạc bởi khả năng cảm âm của học sinh và khuyến khích họ theo đuổi nghề nghiệp trong âm nhạc.

The music professor was amazed by the student's perfect pitch and encouraged them to pursue a career in music.

Ghi chú

Cùng DOL học một số collocation với 'pitch' nhé! - make a pitch to somebody: để làm một nỗ lực mạnh mẽ để đạt được một thứ gì đó - queer somebody’s pitch: để khiến kế hoạch của ai đó bị thất bại hoặc để phá hủy cơ hội đật được thứ gì của ai đó - pitched up and down/from side to side (nâng lên và hạ xuống / từ bên này sang bên kia) - give the pitch (bắt giọng, xướng âm) - anger is at its highest pitch (cơn giận cao đến cực độ) - pitch darkness (tối đen như mực)