VIETNAMESE
cái vali
ENGLISH
suitcase
/ˈsutˌkeɪs/
valise
Cái vali là một loại túi dùng để chứa hành lý. Nó thường khá phẳng, có dạng hình hộp chữ nhật với góc tròn hoặc vuông, có thể làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải, vinyl hay da thuộc - miễn là đủ bền để giữ cho hình dáng của va li không bị biến dạng nhiều.
Ví dụ
1.
Chiếc váy của tôi đã bị dồn nát hết trong cái vali.
My dress got all crushed in my suitcase.
2.
Cô ấy được cho phép mang theo một cái vali.
She is permitted to take one suitcase.
Ghi chú
Cùng phân biệt suicase và luggage nha!
- Tất cả các vali (suitcase) đều là hành lý (luggage), nhưng không phải tất cả các vật dụng hành lý đều là vali.
- Vali (Suitcase) có hình dạng hình chữ nhật (rectangular), trong khi hành lý có thể có đủ hình dạng (come in all shapes).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết