VIETNAMESE

cái thang

ENGLISH

ladder

  
NOUN

/ˈlædər/

Cái thang là một bộ các nấc đứng hoặc nghiêng, dùng để bước lên chạm đến những vật ở trên cao mà bình thường không với tới.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang leo lên một cái thang và lau cửa sổ.

She was up a ladder, cleaning the window.

2.

Leo lên cái thang thì dễ thôi mà, xuống mới là vấn đề đấy.

Getting up the ladder was easy enough - it was coming down that was the problem.

Ghi chú

Cùng phân biệt ladder staircase nha!

- Cái thang (Ladder) là một khung (frame), thường di động (portable), bằng gỗ, kim loại hoặc dây thừng, được sử dụng để đi lên (ascent) và đi xuống (descent).

- Cầu thang (Staircase) là một kết cấu (structure) với các bậc để đi lên đi xuống.