VIETNAMESE

cái rốn

ENGLISH

navel

  
NOUN

/ˈneɪvəl/

belly button

Cái rốn của con người là một khu vực nổi hoặc rỗng sau khi tách dây rốn. Rốn chính là huyệt vị và huyệt vị này kết nói cùng với 12 tĩnh mạch, lục phủ ngũ tạng, tứ chi, ngũ quan và da thịt gân cốt của cơ thể con người.

Ví dụ

1.

Cái rốn của bé vẫn đang lành lại sau khi cắt dây rốn.

The baby's navel is still healing after the umbilical cord fell off.

2.

Người mẫu mặc áo crop top để lộ cái rốn của cô ấy.

The model wore a crop top that revealed her navel.

Ghi chú

Một idiom với từ navel:

- navel-gazing: quá quan tâm đến bản thân hoặc chỉ tập trung vào các vấn đề và mối quan tâm của chính mình. (xuất phát từ ý tưởng nhìn chằm chằm vào rốn của chính mình, đây là một hoạt động vô nghĩa và buông thả)

Ví dụ: He spent so much time navel-gazing that he didn't even realize his friend was trying to talk to him about her problems.

(Anh ta dành quá nhiều thời gian để tập trung vào chính mình, đến mức không nhận ra rằng người bạn của anh đang cố gắng nói chuyện với anh về vấn đề của cô ấy.)

- Ngoài ra navel còn đề cập tới một loại cam phổ biến tên là navel orange, một loại cam cụ thể có một quả nhỏ thứ hai, chưa phát triển ở phía dưới giống như cái rốn của con người, quả thứ hai này không ăn được và là kết quả của một sự đột biến."