VIETNAMESE

cái rây

word

ENGLISH

flour sifter

  
NOUN

/ˈflaʊər ˈsɪftər/

Cái rây là dụng cụ bếp dùng để rây bột, lọc (lược) bỏ phần vón cục thường là do độ ẩm trong bột cao. Rây là để làm mịn hỗn hợp, ví dụ nghiền khoai hay nghiền đậu, rây lại cho mịn, loại bỏ những phần sống/sượng.

Ví dụ

1.

Rây bột bằng cái rây là một bước chuyên nghiệp để bột không bị vón cục.

Sifting flour with a flour sifter is a professional-level step that prevents any lumps.

2.

Mẹ mới mua cái rây để cho con nướng bánh nè.

I just bought a flour sifter for you to bake cakes.

Ghi chú

Flour sifter (cái rây) là một từ vựng thuộc lĩnh vực nấu ăn và làm bánh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Sieve - Rây lọc Ví dụ: She used a sieve to remove lumps from the flour before baking. (Cô ấy dùng rây lọc để loại bỏ vón cục trong bột trước khi làm bánh.)

check Strainer - Rây lọc nước Ví dụ: The chef poured the pasta through a strainer to drain the water. (Người đầu bếp đổ mì qua rây lọc để loại bỏ nước.)

check Colander - Rá lọc Ví dụ: She washed the vegetables in a colander before cooking. (Cô ấy rửa rau trong rá lọc trước khi nấu.)

check Mesh sifter - Rây lưới mịn Ví dụ: A mesh sifter helps aerate the flour for a fluffier cake texture. (Rây lưới mịn giúp làm tơi bột để bánh có kết cấu mềm hơn.)

check Flour dredger - Lọ rắc bột Ví dụ: She used a flour dredger to dust powdered sugar on the cake. (Cô ấy dùng lọ rắc bột để rắc đường bột lên bánh.)