VIETNAMESE

cái nong giày

dụng cụ nong giày

word

ENGLISH

shoe stretcher

  
NOUN

/ʃuː ˈstrɛtʃər/

shoe expander

Cái nong giày là dụng cụ giúp nong rộng giày để phù hợp với kích thước chân.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng cái nong giày để làm rộng giày của mình.

She used a shoe stretcher to widen her shoes.

2.

Cái nong giày hoạt động rất tốt.

The shoe stretcher worked perfectly.

Ghi chú

Từ Cái nong giày là một từ vựng thuộc chăm sóc giày dép. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shoe - Giày Ví dụ: A shoe stretcher is used to stretch shoes. (Cái nong giày được sử dụng để nong rộng giày.) check Stretching - Sự kéo giãn Ví dụ: Shoe stretchers provide stretching to make shoes more comfortable. (Cái nong giày giúp kéo giãn để làm cho giày thoải mái hơn.) check Foot - Bàn chân Ví dụ: A shoe stretcher can help adjust the shoe to the shape of your foot. (Cái nong giày có thể giúp điều chỉnh giày theo hình dạng bàn chân của bạn.) check Leather - Da Ví dụ: Shoe stretchers are often used on leather shoes. (Cái nong giày thường được sử dụng trên giày da.)