VIETNAMESE
cái giày
chiếc giày
ENGLISH
shoe
/ʃuː/
Cái giày là một vật dụng đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động khác nhau.
Ví dụ
1.
Tối qua, anh ấy để quên cái giày ở nhà vệ sinh.
He forgot a shoe at the bathroom last night.
2.
Cái giày của anh ấy là sản phẩm mới ra mắt của Nike.
His shoe is a new product of Nike.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về các bộ phận của giày nha:
- heel: gót giày
- sole: đế giày
- toe: mũi giày
- last: khuôn giày
- eyelet: lỗ xỏ giày
- heel cap: đầu đệm gót giày
- lace: dây giày (bằng thun, vải hoặc bằng da)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết