VIETNAMESE

cái bấm giấy

đồ dập ghim, đồ bấm ghim

ENGLISH

stapler

  
NOUN

/ˈsteɪpələr/

Cái bấm giấy là một dụng cụ văn phòng dùng để bấm các tờ giấy lại với nhau.

Ví dụ

1.

Đừng để giấy tờ rời ra như thế, hãy dùng cái bấm giấy ghim chúng lại với nhau!

Do not let these documents torn like this, use the stapler to hold them together!

2.

Chúng ta đã hết sạch ghim cho cái bấm giấy nhưng bạn thậm chí còn không để ý đến.

We have run out of pins for the stapler for a month but you don't even know about that.

Ghi chú

Phân biệt hai dụng cụ sau

Puncher

  • Dụng cụ bấm lỗ
    • Ví dụ: Tôi sử dụng dụng cụ bấm lỗ để tạo lỗ trên giấy. (I use a puncher to create holes in the paper.)

Stapler

  • Dụng cụ bấm ghim

    • Ví dụ: Tôi dùng dụng cụ bấm ghim để ghim các trang giấy lại với nhau. (I use a stapler to fasten the pages together.)