VIETNAMESE
cãi nhau
tranh chấp, cãi vã, tranh luận
ENGLISH
quarrel
NOUN
/ˈkwɔrəl/
argue, dispute
Cãi nhau là việc 2 người hay nhiều người dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình.
Ví dụ
1.
Đừng cãi nhau với tôi mà không có lý lẽ chính đáng.
Don't quarrel with me without a plausible argument.
2.
Đừng cãi nhau về những vấn đề không quan trọng như vậy.
Let's not quarrel about such unimportant matters.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết