VIETNAMESE

cái muỗng

cái thìa

ENGLISH

spoon

  
NOUN

/spun/

Cái muỗng là một dụng cụ gồm có hai phần: một phần lõm và bè ra, có thể hình tròn hoặc là trái xoan, gắn chặt vào một cán cầm. Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức ăn. Ngoài ra, thìa còn có thể được sử dụng như là một dụng cụ để múc, trộn, khuấy thực phẩm hoặc các nguyên nhiên liệu khác.

Ví dụ

1.

Cô thọc cái muỗng vào que kem và thở dài.

She jabbed the spoon in the ice cream and sighed.

2.

Có thể dùng thìa để đánh trứng.

The spoon can be used to whisk eggs.

Ghi chú

Một số vật dụng để ăn:

- tô: bowl

- đũa: chopsticks

- tách uống trà: cup

- nĩa: fork

- ly: glass

- dao: knife

- muôi múc canh: ladle

- khăn ăn: napkin