VIETNAMESE
cái kìm
ENGLISH
plier
/ˈplaɪər/
Cái kìm là một dụng cụ cầm tay được sử dụng để giữ các vật thể chắc chắn, có thể được phát triển từ kẹp dùng để xử lý kim loại nóng trong Thời đại đồ đồng Châu Âu. Chúng cũng hữu ích cho việc uốn và nén một loạt các vật liệu.
Ví dụ
1.
Làm ơn chuyển cho tôi cái kìm đó.
Pass me that pair of pliers, please.
2.
Cái kìm là dụng cụ cầm tay dùng để cầm đồ vật một cách chắc chắn.
Pliers are a hand tool used to hold objects firmly.
Ghi chú
Một số dụng cụ làm vườn:
- rìu: axe
- chĩa làm vườn: fork
- cái cuốc: hoe
- ống phun nước: hose
- máy cắt cỏ: lawn mower
- cái cào cỏ: rake
- kéo cắt cỏ: secateurs
- kéo cắt tỉa: shears
- cái xẻng: shovel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết