VIETNAMESE

cái hủ

cái lọ

ENGLISH

jar

  
NOUN

/ʤɑr/

Cái hủ là vật dụng dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy.

Ví dụ

1.

Bạn vui lòng đặt cái hủ trở lại tủ cho tôi được không?

Would you put the jar back into the cupboard for me, please?

2.

Tôi để những đồng lẻ và những đồng xu nhỏ khác trong 1 cái hủ.

I keep pennies and other small coins in a jar.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về các vật dùng để đựng nhé:

- bottle: chai - can: lon - box: hộp - bag: bao túi - cup, mug: cốc, ly, ca - glass: ly thủy tinh