VIETNAMESE

cái gáy

Gáy, Phần sau cổ

word

ENGLISH

Nape

  
NOUN

/neɪp/

Nape, Back of the neck

"Cái gáy" là phần sau của cổ, kết nối đầu và thân.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy lạnh ở gáy.

He felt a chill on the nape of his neck.

2.

Bảo vệ gáy khỏi cháy nắng bằng khăn.

Protect the nape from sunburn with a scarf.

Ghi chú

Từ Nape thuộc lĩnh vực giải phẫu học (hệ cơ xương và hệ thần kinh). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cervical spine - Cột sống cổ Ví dụ: The nape is supported by the cervical spine. (Gáy được hỗ trợ bởi cột sống cổ.) check Trapezius muscle - Cơ thang Ví dụ: The trapezius muscle extends across the nape and shoulders. (Cơ thang kéo dài qua gáy và vai.) check Occipital bone - Xương chẩm Ví dụ: The occipital bone forms the base of the skull at the nape. (Xương chẩm tạo thành đáy của hộp sọ ở gáy.)