VIETNAMESE

cái đế

ENGLISH

base

  
NOUN

/beɪs/

Cái đế là bộ phận gắn liền với phần dưới hoặc cái dùng để lót hay kê những vật dụng khác, hay chúng ta thường hay nói cái để ly, cái đế bàn, cái đế chai, cái đế nồi.

Ví dụ

1.

Cái đế của chai bị vỡ.

The base of the bottle is broken.

2.

Lá thư nằm trên tủ đầu giường, bị cái đế của đèn ngủ làm khuất.

The letter had been on the nightstand, partially hidden by the base of a lamp.

Ghi chú

Một số vật dụng phổ biến trong gia đình:

- giường ngủ: bed

- quạt: fan

- đồng hồ: clock

- cái ghế: chair

- giá sách: bookshelf

- bức tranh: picture

- tủ quần áo: wardrobe

- máy tính: computer

- thùng rác: bin