VIETNAMESE
cái cưa
ENGLISH
saw
/sɔ/
Cái cưa là vật dụng có phần làm bằng kim loại với răng cưa dùng để cắt, cưa vật gì đó.
Ví dụ
1.
Cái cưa là một công cụ có một lưỡi dài hoặc tròn và một hàng các mũi nhọn dọc theo một cạnh.
A saw is a tool with a long or round blade and a row of sharp points along one edge.
2.
Họ dùng cái cưa để cắt những cành thừa ở gần thân cây.
They are cutting off the unwanted branches close to the trunk using a saw.
Ghi chú
Một số dụng cụ làm vườn:
- rìu: axe
- chĩa làm vườn: fork
- cái cuốc: hoe
- ống phun nước: hose
- máy cắt cỏ: lawn mower
- cái cào cỏ: rake
- kéo cắt cỏ: secateurs
- kéo cắt tỉa: shears
- cái xẻng: shovel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết