VIETNAMESE
cái compa
dụng cụ vẽ tròn
ENGLISH
Compass
/ˈkʌmpəs/
Drawing tool
Cái compa là dụng cụ dùng để vẽ hình tròn hoặc đo góc trong hình học.
Ví dụ
1.
Anh ấy dùng cái compa để vẽ một hình tròn.
He used a compass to draw a circle.
2.
Cái compa rất cần thiết trong hình học.
Compasses are essential for geometry.
Ghi chú
Compass là một từ tiếng Anh có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Compass nhé!
Nghĩa 1: La bàn dùng để xác định hướng trong điều hướng
Ví dụ:
The hiker relied on a compass to find his way through the forest.
(Người leo núi dựa vào la bàn để tìm đường qua rừng.)
Nghĩa 2: Ẩn dụ chỉ giới hạn hoặc phạm vi
Ví dụ:
The topic was beyond the compass of our discussion.
(Chủ đề này nằm ngoài phạm vi cuộc thảo luận của chúng ta.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết