VIETNAMESE
cái can đựng nước
gáo múc nước
ENGLISH
water ladle
/ˈwɔtər ˈleɪdəl/
water dipper
Cái can đựng nước là một dụng cụ thường thấy dùng để múc nước hoặc hứng nước.
Ví dụ
1.
Tôi không tìm thấy cái can đựng nước ở đâu cả.
I can't find the water ladle anywhere.
2.
Cứ lấy cái can đựng nước và múc nước ra khỏi cái xô để tưới cây.
Just get a water ladle and ladle the water out from the bucket to water the tree.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về 1 số thuật ngữ về các vật dụng khác có trong nhà tắm nhé:
- bathtub: bồn tắm
- tap: vòi nước
- water bucket: xô đựng nước
- toothbrush/ toothpaste: bàn chải/ kem đánh răng
- mirror: gương
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết