VIETNAMESE

cái ao

ao, ao nước

ENGLISH

pond

  
NOUN

/pɒnd/

Cái ao là danh từ dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tạo.

Ví dụ

1.

Một số cá lớn sống trong cái ao.

Several large fish live in the pond.

2.

Những đứa trẻ thích thú thả thuyền trên cái ao trong công viên.

The children enjoy floating their boats on the pond in the park.

Ghi chú

Cùng Dol học một số idiom liên quan đến pond nhé: - a big fish in a small pond: một con cá lớn trong một cái ao nhỏ, tức là một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp - a big frog in a small pond: một con ếch lớn trong một cái ao nhỏ, tức là một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp - a small frog in a big pond: người quan trọng trong một nhóm nhỏ những người không quan trọng - across the pond: qua cái hồ - ý nói qua bên kia Đại Tây Dương, dùng để ám chỉ nước Anh hoặc nước Mỹ, tùy thuộc vào nơi người nói câu này đang ở là tại Anh hay tại Mỹ - pond scum: cặn bã; người bị coi là xấu