VIETNAMESE
cafe bệt
cà phê bệt
ENGLISH
sit-down coffee
/sɪt-daʊn ˈkɑfi/
Cafe bệt là hình thức thưởng thức cà phê, không bàn không ghế, cứ ngồi bệt xuống đất và thưởng thức cà phê.
Ví dụ
1.
Ghé quán cafe bệt là thói quen buổi sáng của công nhân lao động
Visiting sit-down coffee shops is a common morning routine for labor workers
2.
Quán cafe bệt là nơi để các bạn trẻ tụ tập và thư giãn.
Sit-down coffee shop is a place for youngsters to hang out with friends and relax.
Ghi chú
Hãy cùng DOL tìm hiểu một số hình thức thưởng thức cà phê nhé!
- Book coffee (cà phê sách), vừa đọc sách vừa uống cà phê. - Sidewalk coffee (cà phê vỉa hè), ngồi ngoài vỉa hè ngắm cuộc sống hằng ngày, vừa hưởng thụ cà phê - Sit-down coffee (cà phê bệt), uống cà phê không bàn không ghế, chỉ cần ngồi xuống và thưởng thức mà thôi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết