VIETNAMESE

cách điệu

biến đổi

ENGLISH

stylized

  
ADJ

/ˈstaɪˌlaɪzd/

modified

Cách điệu liên quan đến việc vẽ, viết, v.v. theo cách không tự nhiên hoặc thực tế.

Ví dụ

1.

Các bức vẽ trên đá mô tả một loạt các hình và hoa văn thần thoại cách điệu.

The rock drawings depict a variety of stylized mythological figures and patterns.

2.

Chiếc váy mới này là thiết kế cách điệu của thế kỷ 18.

This new dress is the stylized design of the 18th century.

Ghi chú

Với sự đánh giá cao (appreciation of traditional) của Kurosawa đối với diễn xuất sân khấu truyền thống của Nhật Bản, hành động của các diễn viên, đặc biệt là Yamada, đã tập trung rất nhiều vào các kỹ thuật cách điệu (stylized technique) của sân khấu kịch Noh.