VIETNAMESE

các trang mạng xã hội

mạng xã hội

ENGLISH

social media

  
NOUN

/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/

social network, social platform, social website, media site

Các trang mạng xã hội là những trang web hay nền tảng trực tuyến với rất nhiều dạng thức và tính năng khác nhau, giúp mọi người dễ dàng kết nối từ bất cứ đâu.

Ví dụ

1.

Cô ấy dành quá nhiều thời gian trên các trang mạng xã hội mỗi ngày.

She spends too much time on social media every day.

2.

Các trang mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để tiếp thị.

Social media is a powerful tool for marketing.

Ghi chú

Cùng DOL học một số cụm liên quan đến chủ đề 'social media' nhé!

- exposure to media violent (chứng kiến bạo lực trên mạng xã hội) - extensive coverage of something (đưa tin rộng khắp) - to infringe on/violate the privacy of somebody (xâm phạm quyền riêng tư của ai đó) - to distort the facts/truths (bóp méo sự thật) - to subscribe to something (trả phí để đăng ký một thứ gì đó)