VIETNAMESE

các quốc gia lân bang

Quốc gia giáp ranh

word

ENGLISH

Bordering States

  
NOUN

/ˈbɔːrdərɪŋ steɪts/

Neighbor States

Các quốc gia lân bang là những nước tiếp giáp hoặc nằm sát biên giới với một quốc gia.

Ví dụ

1.

Các quốc gia lân bang thường hợp tác trong các hiệp định thương mại.

Bordering states often collaborate on trade agreements.

2.

Các quốc gia lân bang chia sẻ tài nguyên vì lợi ích chung.

Bordering states share resources for mutual benefit.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Bordering States nhé! check Contiguous Nations - Các quốc gia tiếp giáp Phân biệt: Contiguous Nations nhấn mạnh vào sự tiếp giáp vật lý giữa các quốc gia, tương tự nhưng mang sắc thái địa chính trị hơn so với Bordering States. Ví dụ: Visa-free travel is common between contiguous nations. (Việc đi lại không cần thị thực thường thấy giữa các quốc gia tiếp giáp.) check Boundary-Sharing Countries - Các nước chung biên giới Phân biệt: Boundary-Sharing Countries là thuật ngữ cụ thể chỉ những quốc gia có chung đường biên giới, khác với Bordering States có thể có nghĩa rộng hơn. Ví dụ: The two boundary-sharing countries signed a defense treaty. (Hai nước chung biên giới đã ký hiệp ước quốc phòng.)