VIETNAMESE

các cơ quan chức năng

các cơ quan quản lý, các cơ quan điều tiết, các cơ quan quy định, các đơn vị chức năng

ENGLISH

authorities

  
NOUN

/əˈθɔrətiz/

governing bodies

Các cơ quan chức năng là các tập đoàn công ích hoặc các cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm thực thi quyền tự trị đối với một số lĩnh vực hoạt động của con người trong khả năng điều tiết hoặc giám sát.

Ví dụ

1.

The authorities are investigating the case.

The authorities are investigating the case.

2.

Các cơ quan chức năng chịu trách nhiệm thi hành pháp luật.

The authorities are responsible for enforcing the law.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt “authority” và “agency” nhé! 1.“Authority” thường đề cập đến một cơ quan quản lý (a governing body) hoặc tổ chức (institution) có quyền đưa ra quyết định, thực thi pháp luật (enforce laws) hoặc điều chỉnh (regulate) các hoạt động nhất định. Ví dụ như chính phủ quốc gia (a national government) hoặc hội đồng thành phố (a city council). 2.“Agency” thường đề cập đến một tổ chức (a specific organization) hoặc bộ phận (department) cụ thể chịu trách nhiệm thực hiện (carry out) một nhiệm vụ (a particular task) hoặc tập hợp các nhiệm vụ cụ thể. Ví dụ như cơ quan dịch vụ xã hội (a social services agency) hoặc đơn vị tiếp thị (a marketing agency).