VIETNAMESE
các cháu
cháu
ENGLISH
grandchildren
/ˈɡrænˌʧɪldrən/
niece, nephew, grandchild
Các cháu là từ dùng để chỉ những đứa con của con mình.
Ví dụ
1.
Các cháu của tôi luôn mang lại cho tôi rất nhiều niềm vui.
My grandchildren always bring me so much joy.
2.
Cô ấy thích dành thời gian với các cháu của mình trong những ngày nghỉ.
She loves spending time with her grandchildren during the holidays.
Ghi chú
Cháu trong tiếng Việt chỉ lẫn con của con (grandchildren) và con của anh chị em ruột (sibling's children, niece, nephew).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết