VIETNAMESE

các bon

nguyên tố carbon

word

ENGLISH

carbon

  
NOUN

/ˈkɑːrbən/

organic element

"Các bon" là nguyên tố hóa học cơ bản, có trong tất cả các dạng sống và vật liệu hữu cơ.

Ví dụ

1.

Các bon rất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất.

Carbon is essential for life on Earth.

2.

Các vật liệu dựa trên các bon được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.

Carbon-based materials are widely used in industry.

Ghi chú

Các bon là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Carbon dioxide (CO₂) - Khí carbonic Ví dụ: Carbon dioxide emissions contribute to global warming. (Khí carbonic góp phần vào hiện tượng nóng lên toàn cầu.) check Carbon footprint - Dấu chân carbon Ví dụ: Reducing carbon footprints is crucial for sustainability. (Giảm dấu chân carbon rất quan trọng cho sự bền vững.) check Carbon neutrality - Trung hòa carbon Ví dụ: Many countries aim for carbon neutrality by 2050. (Nhiều quốc gia đặt mục tiêu trung hòa carbon vào năm 2050.)