VIETNAMESE

cá tràu

cá lóc, cá chuối, cá quả

ENGLISH

snakehead

/snakehead/

Cá tràu là loài cá nước ngọt, hay sinh sống ở đồng ruộng, thân gần giống hình trụ, đầu dẹp, vây đuôi thuôn tròn, bề mặt lưng và hông sẫm màu, lốm đốm đen, bụng trắng, đầu to như rắn.

Ví dụ

1.

Cá tràu trở thành mặt hàng xuất khẩu quan trọng của Việt Nam, thu về hàng trăm triệu USD trong giai đoạn 2012-2013, và nông dân Việt Nam đổ xô nuôi laoị cá có giá trị này.

Snakehead became an important Vietnamese export earning hundreds of millions of dollars in 2012-2013, and farmers in Vietnam rushed to raise this valuable fish.

2.

Trong tất cả các giai đoạn sống của cá tràu, loài này thường cạnh tranh với các loài bản địa về thức ăn và nơi cư trú.

In all life stages of the snakehead, this species often competes with native species for food and habitat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - snakehead (cá tràu) - bagridae (cá lăng) - elongate mudskipper (cá kèo) - pangasius conchophilus (cá hú) - red tilapia (cá diêu hồng) - common carp (cá chép)