VIETNAMESE

cả tin

nhẹ dạ

ENGLISH

credulous

  
NOUN

/ˈkrɛʤələs/

gullible

Cả tin là tin ngay một cách dễ dãi mà không cần suy xét.

Ví dụ

1.

Quinn đã thu hút hàng trăm nhà đầu tư cả tin với số tiền hàng triệu đô la.

Quinn charmed hundreds of credulous investors out of millions of dollars.

2.

Mary cả tin đến mức cô ấy có thể sẵn sàng chấp nhận bất kỳ lời bào chữa nào mà bạn đưa ra.

Mary is so credulous that she may readily accept any excuse you make.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Cả tin: credulous

Bướng bỉnh: stubborn

Nghịch ngợm: naughty

Thực dụng: pragmatic

Bảo thủ: conservative

Bất chấp: defiant