VIETNAMESE
cá nướng
ENGLISH
grilled fish
/grɪld fɪʃ/
Cá nướng là món cá được nướng trên than hoặc lò. Cá nướng thường xuất hiện trong những bữa liên hoan hay đãi tiệc, đây là một món ngon dễ ăn và giàu dinh dưỡng
Ví dụ
1.
Đặc sản của nhà hàng là cá nướng, vì vậy chúng tôi đã yêu cầu món cá đánh bắt trong ngày được chế biến hoàn hảo trên ngọn lửa trần.
The restaurant's specialty is grilled fish, so we ordered the catch of the day cooked to perfection over an open flame.
2.
Để có một bữa ăn lành mạnh và ngon miệng, tôi thích ướp một miếng cá hồi với các loại thảo mộc và gia vị trước khi nướng trên lò nướng thịt ở sân sau của mình.
For a healthy and satisfying meal, I like to marinate a piece of salmon in herbs and spices before grilling it on my backyard barbecue.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các loại cá: - barracuda (cá nhồng) - carp (cá chép) - grouper (cá mú) - snakehead fish (cá lóc) - salmon (cá hồi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết